Tháng Hai 13, 2019

Paracetamol – Công thức bào chế viên nén

 1.Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Paracetamol Phân loại: Thuốc giảm đau hạ sốt. Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): N02BE01. Brand name: Panadol, Generic :  Paracetamol, Glotadol, Maxedo….. Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén chứa : Paracetamol […]

Paracetamol – Công thức bào chế viên nén Read More »

Paracetamol – Công thức bào chế viên sủi

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Paracetamol Phân loại: Thuốc giảm đau hạ sốt. Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): N02BE01. Brand name: Efferalgan, Panadol, Perfalgan, Tylenol Generic :  Caffeine + Paracetamol, Efferhasan, Glotadol, Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc và hàm

Paracetamol – Công thức bào chế viên sủi Read More »

Diphenhydramine – Công thức bào chế viên nén

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Diphenhydramine Phân loại: Thuốc kháng histamin; chất đối kháng thụ thể histamin H1.. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): D04AA32, R06AA02. Brand name: Nautamine. Generic :  Diphenhydramine, Dailycool; Dainakol; Dimedrol; Dimetex;

Diphenhydramine – Công thức bào chế viên nén Read More »

Dimenhydrinate – Công thức bào chế viên nén

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Dimenhydrinate Phân loại: Thuốc kháng histamin H1, thế hệ thứ nhất. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): R06AA02. Brand name: Dramamine. Generic :  Dimenhydrinate, Bestrip; Momvina; Phataumine; Stunarizin; Vomina 50 Dạng

Dimenhydrinate – Công thức bào chế viên nén Read More »

Diclofenac – Công thức bào chế viên nén

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Diclofenac Phân loại: Thuốc kháng viêm Non-steroid  (NSAIDS). Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): M01AB05, M02AA15, S01BC03, D11AX18. Brand name: Cambia, Cataflam, Dyloject, Voltaren, Voltaren-XR, Zipsor, Zorvolex. Generic :  Diclofenac ,

Diclofenac – Công thức bào chế viên nén Read More »

Captopril – Công thức bào chế viên nén

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Captopril Phân loại: Thuốc ức chế men chuyển. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): C09AA01. Brand name: Capoten, Generic :  Captopril, Bidipril; Calatec; Caporil; Captagim; Captarsan 25; Captogen Tab.; Captohexal 25;

Captopril – Công thức bào chế viên nén Read More »

Caffeine + Paracetamol – Công thức bào chế viên nén

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Caffeine + Paracetamol Phân loại: Thuốc giảm đau hạ sốt dạng kết hợp. Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): N02BE01. Brand name: Panadol Extra. Generic :  Caffeine + Paracetamol Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc và

Caffeine + Paracetamol – Công thức bào chế viên nén Read More »

Bromhexine – Công thức bào chế viên nén

  Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Bromhexine Phân loại: Thuốc long đờm và loãng đờm. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): R05CB02 Brand name: Bisolvon, Ekxine, Expecto Generic :  Bromhexine, Agi-Bromhexine; Biovon; Bisinthvon; Bixovom 4; Disolvan; Dosulvon;

Bromhexine – Công thức bào chế viên nén Read More »