GFR nhi khoa – Công thức Schwartz

TuổiGiá trị K
Trẻ sơ sinh nhẹ cân, tuổi < 1 yr0.33
Trẻ thiếu tháng, tuổi < 1 yr0.45
Trẻ em, tuổi 2-12 yrs0.55
Nữ, tuổi 13-21 yrs0.55
Nam, tuổi13-21 yrs0.70
■ Ghi chú :
KĐ:: Không thay đổi liều
LBT:: Liều bình thường
GFR :
Độ thanh lọc cầu thận (Glomerular tiltration rate)

Bảng tra cứu điều chỉnh liều một số thuốc theo GFR

LIÊU KHÁNG SINH DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN:SUY THẬN NHẸ (GFR > 50ml/min)SUY THẬN VỪA (GFR 10- 50ml/min)SUY THẬN NẶNG (GFR <10ml/min)
AcyclovirLBT mỗi 8 giờLBT mỗi 24 giờLBT mỗi 48 giờ
Amikacin60%-90% LBT mỗi 12 giờ30%-70% LBT mỗi 12-18 giờ20% - 30% LBT mỗi 24- 48 giờ
AmpicillinLBT mỗi 6 giờLBT mỗi 6-12 giờLBT mỗi 12-16 giờ
Ampicillin/Sulbactam__60% LBT mỗi 24 giờ
Amphotericin BLBT mỗi 24 giờLBT mỗi 24 giờLBT mỗi 24 - 36giờ
Aztreonam50%-75% LBT25% LBT
CefazolinLBT mỗi 8 giờLBT mỗi 12 giờLBT mỗi 24-28 giờ
CefotaximeLBT mỗi 8-12 giờLBT mỗi 24 giờ
Cefotetan50% LBT25% LBT
CefoxitinLBT mỗi 8 giờLBT mỗi 8-12 giờLBT mỗi 24 - 28 giờ
CeftazidimeLBT mỗi 8-12 giờLBT mỗi 24-48 giờLBT mỗi 48-72 giờ
Ceftriaxone24% LBT
Cefuroxime45%-100% LBT10%-45% LBT5%-10% LBT
CephalothinLBT mỗi 6 giờLBT mỗi 6-8 giờLBT mỗi 12 giờ
CiprofloxacinLBT mỗi 12-24 giờLBT mỗi 24 giờ
Clindamycin
CotrimoxazoleLBT mỗi 12 giờLBT mỗi 18 giờLBT mỗi 24 giờ
Chloramphenicol
Chloroquine50% LBT
Erythromycin IV50% LBT25% LBT
EthambutolLBT mỗi 24 giờLBT mỗi 24 - 36 giờLBT mỗi 48 giờ
FlucytosineLBT mỗi 6 giờLBT mỗi 12-24 giờLBT mỗi 24-48
Ganciclovir25% LBT mỗi 24 giờ
Gentamicin60%-90% LBT mỗi 8-12 giờ30%-70% LBT mỗi 12 giờ20%-30% LBT mỗi 24-48 giờ
Imipenem/CilastatinKN50% LBTTránh dùng (Cila)
IsoniazidLBT mỗi 8 giờLBT mỗi 8 giờLBT mỗi 8-12 giờ
KétoconazoleKNKNKN
MethicillinLBT mỗi 4-6 giờLBT mỗi 6-8 giờLBT mỗi 8-12 giờ
MetronidazoleLBTKN50% LBT
MezlocillinLBT mỗi 4-6 giờLBT mỗi 6-8 giờLBT mỗi 8 giờ
MiconazoleKNKNKN
NafcillinKNKNKN
NortloxacinKN12%-24% LBTTránh dùng
OxacillinKNKNKN
Penicillin GKN75% LBT25%-50% LBT
PentamidineLBT mỗi 24 giờLBT mỗi 24-36 giờLBT mỗi 48 giờ
PiperacillinD9T mỗi 4-6 giờLBT mỗi 6-8 giờLBT mỗi 8 giờ
Pyrimethamine/Sulfadoxine
QuinineLBT mỗi 8 giờLBT mỗi 8-12 giờLBT mỗi 24 giờ
Rifampin
StreptomycinLBT mỗi 24 giờLBT mỗi 24-72 giờLBT mỗi 72-96 giờ
Ticarcillin/Clavulanic AcidLBT mỗi 8-12 giờLBT mỗi 12-24 giờLBT mỗi 24-48 giờ
Tobramycin60%-90% LBT mỗi 8-12 giờ30%-70% LBT mỗi 12 giờ20%-30% LBT mỗi 24- 48 giờ
VancomycinLBT mỗi 24-72 giờLBT mỗi 72-240 giờLBT mỗi 240 giờ
Zidovudine

ĐỂ XEM TRÊN ĐIỆN THOẠI, VUI LÒNG XOAY NGANG.