Polyvidone (PVP) – CoolDrop

Thuốc CoolDrop là thuốc gì ? Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc CoolDrop (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)

1. Tên hoạt chất và biệt dược:

Hoạt chất : Povidone (Polyvinylpyrrolidone / PVP)

Phân loại: Thuốc tác động trên mắt. Thuốc điều trị khô mắt

Nhóm pháp lý: Thuốc dạng bào chế tra mắt là thuốc không kê đơn OTC (Over the counter drugs). Dạng bào chế khác là thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)

Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): A07BC03.

Biệt dược gốc:

Biệt dược: CoolDrop,

Hãng sản xuất : Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2. Dạng bào chế – Hàm lượng:

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch nhỏ mắt 50mg/ml

Dung dịch hơi sánh, màu vàng nhạt, không mùi, vị hơi mặn.

Thuốc tham khảo:

COOLDROP
Mỗi chai 10ml dung dịch có chứa:
Povidon …………………………. 500 mg
Tá dược …………………………. vừa đủ (Xem mục 6.1)

3. Video by Pharmog:

[VIDEO DƯỢC LÝ]

————————————————

► Kịch Bản: PharmogTeam

► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog

► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/

► Group : Hội những người mê dược lý

► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/

► Website: pharmog.com

4. Ứng dụng lâm sàng:

4.1. Chỉ định:

Điều trị triệu chứng các tình trạng khô mắt, bao gồm cả viêm kết mạc khô.

Dùng thay thế nước mắt khi phim nước mắt không bền vững hoặc thiếu nước mắt..

4.2. Liều dùng – Cách dùng:

Cách dùng :

Chỉ dùng để nhỏ mắt.

Liều dùng:

Nhỏ vào túi kết mạc 1 giọt x 4 lần/ngày, số lần dùng mỗi ngày thay đổi tùy theo độ nặng nhẹ của bệnh.

4.3. Chống chỉ định:

Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.

4.4 Thận trọng:

Không được đeo kính tiếp xúc khi nhỏ thuốc, có thể đeo lại sau đó 30 phút.

Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.

Có thể thấy mờ mắt thoáng qua sau khi nhỏ thuốc, nên đợi đến khi hết mờ mới được lái xe và vận hành máy móc.

4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Xếp hạng cảnh báo

AU TGA pregnancy category: C

US FDA pregnancy category: C

Thời kỳ mang thai:

Chỉ dùng thuốc trong trường hợp bắt buộc.

Thời kỳ cho con bú:

Chỉ dùng thuốc trong trường hợp bắt buộc.

4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):

Cảm giác dính hoặc cay mắt nhẹ thoáng qua.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:

Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

4.8 Tương tác với các thuốc khác:

Khi cần điều trị đồng thời với một thuốc nhỏ mắt khác để tránh tương tác nên nhỏ Cooldrop sau cùng và cách xa nhau tối thiểu 5 phút.

4.9 Quá liều và xử trí:

Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

Cách xử trí: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

5. Cơ chế tác dụng của thuốc :

5.1. Dược lực học:

Thành phần của Cooldrop rất giống nước mắt nhân tạo. Khi nhỏ vào mắt, thuốc nhanh chóng lan ra trên bề mặt kết mạc tạo thành lớp phim bôi trơn, có tác dụng bảo vệ.

Cơ chế tác dụng:

Polyvinylpyrrolidone (PVP), còn được gọi polyvidone hoặc povidone, là một polymer hòa tan trong nước được dùng để làm ẩm và làm trơn bề mặt của mắt.

[XEM TẠI ĐÂY]

5.2. Dược động học:

Do kích thước lớn, Polyvidon không ngấm qua giác mạc.

5.3 Giải thích:

Chưa có thông tin. Đang cập nhật.

5.4 Thay thế thuốc :

Chưa có thông tin. Đang cập nhật.

*Lưu ý:

Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com

6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:

6.1. Danh mục tá dược:

Tá dược: Polyvidon 500 mg, Acid boric 20 mg, Natri clorid 54 mg, Natri lactat 2 mg, Kali clorid 15 mg, Calci clorid 1.5 mg, Magnesi clorid 2 mg.

6.2. Tương kỵ :

Povidon – iod tương kỵ với các chất khử.

6.3. Bảo quản:

Bảo quản dưới 30oC trong lọ thuốc được đóng kín..

6.4. Thông tin khác :

Không có.

6.5 Tài liệu tham khảo:

HDSD Thuốc CoolDrop do Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic. sản xuất (2019).

7. Người đăng tải /Tác giả:

Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.

Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM