1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Bacillus subtilis
Phân loại: Thuốc dạng men tiêu hóa sống.
Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC – (Over the counter drugs)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): Không áp dụng
Biệt dược gốc:
Biệt dược: BIOSUBTYL, BIOSUBTYL II
Hãng sản xuất : Công ty CP Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang , gói cốm 107CFU
Thuốc tham khảo:
BIOSUBTYL II | ||
Mỗi gói thuốc bột có chứa: | ||
Bacillus subtilis | …………………………. | 107CFU |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Điều trị tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính.
Rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng :
Uống với nước đun sôi để nguội (Không hòa tan thuốc với nước nóng)
Liều dùng:
Người lớn : 2 – 4 gói/ ngày.
Trẻ em : 1 – 2 gói/ ngày.
4.3. Chống chỉ định:
Tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
4.4 Thận trọng:
Thuốc ở dạng bổ sung vi khuẩn nên không có lưu ý và cảnh báo đặc biệt.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không ảnh hưởng.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Không ảnh hưởng. Có thể sử dụng.
Thời kỳ cho con bú:
Không ảnh hưởng. Có thể sử dụng.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Cho đến nay chưa ghi nhận có tác dụng phụ.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc.
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Không có.
4.9 Quá liều và xử trí:
Chưa có báo cáo về việc sử dụng quá liều.
Nếu dùng thuốc quá liều khuyến cáo, bỏ qua liều tiếp theo, sau đó tiếp tục liệu trình như thông thừơng.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Bacillus subtilis là loại vi khuẩn có sức sống cao, có khả năng đối kháng với các loại vi sinh vật khác để phục hồi thế cân bằng sinh thái của hệ vi khuẩn đường ruột. Tác dụng của thuốc trên cơ sở những đặc tính của chủng vi khuẩn này:
Bacillus subtilis có khả năng sản sinh nhiều enzym, nhưng quan trọng nhất là amylase và protease là 2 enzym thuộc hệ thống tiêu hóa.
Bacillus subtilis có khả năng sinh tổng hợp một số chất kháng sinh có tác dụng ức chế sinh trưởng hoặc tiêu diệt một số vi sinh vật khác, tác dụng lên cả vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và nấm gây bệnh.
Bacillus subtilis tồn tại trong sản phẩm ở trạng thái bào tử, nhờ vậy khi uống vào dạ dày nó không bị acid cũng như các enzym tiêu hóa ở dịch vị phá hủy. Ở ruột, bào tử nảy mầm và phát triển thành thể hoạt động giúp cân bằng hệ vi sinh có ích trong đường ruột, cải thiện hệ thống tiêu hóa, nhất là sau khi sử dụng kháng sinh kéo dài.
iosubtyl-II là sinh phẩm không có tác dụng phụ, không có bất kỳ tác hại nào cho sức khỏe khi sử dụng thường xuyên. Đặc biệt, tá dược là đường đơn nên dễ hấp thụ, có tác dụng bổ trợ cho trực khuẩn B.subtilis phát triển mạnh và tạo hương vị thơm ngọt, dễ uống.
Cơ chế tác dụng:
Bacillus subtilis tồn tại trong sinh phẩm ở trạng thái bào tử, khi uống vào dạ dày nó không bị acid cũng như các men tiêu hóa ở dịch vị phá hủy. Nhờ vậy, bào tử của B. subtilis có thể qua được rào chắn tiêu hóa, một phần bào tử nảy mầm trong ruột non và sinh sôi trong đường ruột.
Ở ruột, bào tử nảy mầm và phát triển thành thể hoạt động giúp cân bằng hệ vi sinh có ích trong đường ruột, cải thiện hệ thống tiêu hóa, nhất là sau khi sử dụng kháng sinh kéo dài…Giai đoạn này, B. subtilis tổng hợp nhiều chất có hoạt tính sinh học có lợi cho cơ thể như các enzyme thủy phân như protease, α-amylase và một số enzyme khác hoạt động mạnh có lợi cho tiêu hóa ở ruột, các vitamin, axit amin …
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Chưa có thông tin.
5.3 Giải thích:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4 Thay thế thuốc :
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Tá dược (Lactose, Amidon, Hương Dâu) …………… vừa đủ 1 gam
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam