Thông tin tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc Kydheamo-1A
Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng của Thuốc Kydheamo-1A (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)
Nội dung chính
Toggle1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Dung dịch lọc thận Acetate (Dung dịch thẩm phân máu acid)
Phân loại: Dung dịch thẩm phân máu.
Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): .
Biệt dược gốc:
Biệt dược: Kydheamo-1A
Hãng sản xuất : Công ty Cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (Bidiphar)
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch dùng cho thẩm phân máu 1A.
Thuốc tham khảo:
KYDHEAMO – 1A | ||
Mỗi 1000ml dung dịch có chứa: | ||
Natri clorid | …………………………. | 208,632 g |
Kali clorid | …………………………. | 7,83 g |
Calci clorid.2H2O | …………………………. | 7,718 g |
Magnesi clorid.6H2O | …………………………. | 7,116 g |
Natri acetat.3H2O | …………………………. | 8,803 g |
Acid acetic | …………………………. | 6,112 g |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Suy thận cấp
Suy thận mãn
Tình trạng cơ thể bị thừa nước
Tình trạng cơ thể bị nhiễm độc
Dùng để điều chỉnh cân bằng kiềm – toan và cân bằng điện giải.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng :
Chú ý: Không được tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Cách pha:
Khi dùng pha loãng theo tỷ lệ:
Dung dịch Acid | 1 thể tích |
Nước tinh khiết | 32,775 thể tích |
Dung dịch Bicarbonat | 1,225 thể tích |
Liều dùng:
Dùng thẩm phân acetat ngoài cơ thể.
Thời gian thẩm phân tuỳ thuộc thể trạng bệnh nhân.
4.3. Chống chỉ định:
Thuốc chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân bị dị ứng hoặc tăng mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Bệnh lý đông máu trầm trọng
Các bệnh nhân có tuần hoàn máu và / hoặc huyết áp không ổn định, cần áp dụng phương pháp thẩm phân ngoài cơ thể khác.
4.4 Thận trọng:
Thận trọng với những bệnh nhân có bệnh tim mạch không ổn định hoặc đang xuất huyết.
Chỉ sử dụng khi dung dịch trong suốt. Không được dùng nếu dung dịch có chứa các tiểu phân chất rắn.
Không sử dụng một mình dung dịch Kydheamo – 1A để thẩm phân máu. Chỉ pha loãng ngay trước khi dùng.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không ảnh hưởng thần kinh nhưng việc thẩm phân được tiến hành tại cơ sở y tế, bệnh nhân phải nằm trong suốt thời gian thẩm phân máu.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Chưa tìm thấy trong các tài liệu.
Thời kỳ cho con bú:
Chưa tìm thấy trong các tài liệu.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Trong quá trình thẩm phân máu có thể xảy ra hạ huyết áp, buồn nôn, ói mửa và co giật, chuột rút cơ, tắc nghẽn thông khí.
Ngoài ra có thể gây nhiễm trùng, xuất huyết hay huyết khối tại đường mạch truyền thẩm phân.
Các biến chứng lâu dài ở bệnh nhân thẩm phân máu: xơ vữa động mạch tiến triển, tích tụ đạm, bệnh thận nang, mất trí nhớ do tích tụ nhôm.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Chưa có nghiên cứu về tương tác.
4.9 Quá liều và xử trí:
Chưa có báo cáo về quá liều. Nếu xảy ra quá liều cần theo dõi và điều trị triệu chứng.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Dung dịch thẩm phân là dung dịch có chứa các chất điện giải với nồng độ tương tự như trong dịch ngoại bào hoặc huyết tương. Các dung dịch này cho phép loại bỏ nước, các chất thải trong cơ thể và thay thế bằng các ion điện giải.
Cơ chế tác dụng:
Dung dịch thẩm phân acetat chứa các chất điện giải với nồng độ đậm đặc pha trộn với nước đạt tiêu chuẩn để được dung dịch có nồng độ chất điện giải tương đương với dịch ngoại bào hoặc huyết tương. Các dung dịch này cho phép loại bỏ nước, các chất thải trong cơ thể và thay thế bằng các ion điện giải.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Dựa vào sự khuếch tán qua màng bán thấm do có sự chênh lệch nồng độ. Các chất sẽ đi từ nơi có nồng độ cao hơn sang nơi có nồng độ thấp hơn. Dung dịch thẩm phân chứa các ion Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Cl-, Acetat. Máu của bệnh nhân chứa ure, creatinin, acid uric, phosphat và các chất chuyển hoá khác. Bình thường những chất này được đào thải bởi thận. Dung dịch thẩm phân không có chứa những chất trên do đó chúng sẽ khuếch tán từ máu bệnh nhân vào dung dịch thẩm phân cho tới khi nồng độ cân bằng. Natri clorid và Kali clorid cũng được khuếch tán từ máu bệnh nhân vào dung dịch thẩm phân do ban đầu nồng độ trong máu bệnh nhân cao hơn, sự khuếch tán diễn ra cho tới khi đạt mức cân bằng.
Mặt khác, thể tích của dung dịch thẩm phân lớn hơn thể tích máu rất nhiều nên các chất chuyển hoá và các chất điện giải thừa được loại bỏ gần như hoàn toàn ra khỏi máu.
5.3. Hiệu quả lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4. Dữ liệu tiền lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Nước cất pha tiêm.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
CÁC SẢN PHẨM DUNG DỊCH THẨM PHÂN MÁU CỦA BIDIPHAR:
Kydheamo | 1B | 2B | 1A | 2A | 3A | 1 Ac | 2Ac | 3Ac | |
Thành phần (g/1000 ml) | |||||||||
NaCl | 30,5 | 208,632 | 210,7 | 161 | 221,9 | 210,7 | 214,8 | ||
KCl | 7,83 | 5,222 | 5,5 | 5,2 | 5,2 g | 5,2 | |||
NaHCO3- | 84 | 66 | |||||||
CaCl2.2H2O | 7,718 | 9,0 | 9,7 | 9,0 | 9,0 g | 9,0 | |||
MgCl2.6H2O | 7,116 | 3,558 | 3,7 | 7,1 | 5,3 g | 7,1 | |||
CH3COONa.3H2O | 8,803 | 150,1 | 166,7 | 166,7 | |||||
CH3COOH | 6,112 | 6,31 | 8,8 | ||||||
Dextrose.H2O | 38,5 | 84,7 | |||||||
Nồng độ các ion (mol/ lít) | |||||||||
Na+ | 1 | 1,307 | 3,631 | 3,602 | 2,752 | 4,897 | 4,828 | 4,898 | |
K+ | 0,105 | 0,07 | 0,074 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |||
Ca2+ | 0,053 | 0,061 | 0,066 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | |||
Mg2+ | 0,035 | 0,018 | 0,018 | 0,035 | 0,026 | 0,035 | |||
Cl- | 0,521 | 3,847 | 3,829 | 2,994 | 4,055 | 3,846 | 3,934 | ||
HCO3- | 1 | 0,786 | |||||||
CH3COO- | 0,167 | 0,105 | 0,147 | 1,104 | 1,226 | 1,226 | |||
Glucose | 0,194 | 0,428 |
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam
HDSD Thuốc Kydheamo-1A do Công ty Cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (Bidiphar) sản xuất (2011).
7. Người đăng tải /Tác giả:
Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.
Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM