Thông tin tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc Mekoamin S, Mekoamin
Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng của Thuốc Mekoamin S, Mekoamin (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)
Nội dung chính
Toggle1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Amino acid chuẩn (Standard Amino acid)
Phân loại: Thuốc bổ sung dinh dưỡng. Amino acids đường tĩnh mạch
Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): B05BA01.
Biệt dược gốc: Aminoplasmal, Aminoplasmal B.Braun E
Biệt dược: Mekoamin S, Mekoamin
Hãng sản xuất : Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar.
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền có nồng độ acid amin 3% và 5%.
TÊN THÀNH PHẦN | Mekoamin ~3% | Mekoamin S 5% | ||
Chai 250ml | Chai 500ml | Chai 250ml | Chai 500ml | |
L-Isoleucine | 450 mg | 900 mg | 750 mg | 1500 mg |
L-Lysine hydrochloride | 1850 mg | 3700 mg | 3075mg | 6150 mg |
L-Tryptophan | 150 mg | 300 mg | 250 mg | 500 mg |
L-Threonine | 450 mg | 900 mg | 750 mg | 1500 mg |
L-Valine | 500 mg | 1000 mg | 825mg | 1650 mg |
L-Phenylalanine | 725 mg | 1450 mg | 1200 mg | 2400 mg |
L-Methionine | 600 mg | 1200 mg | 1000 mg | 2000 mg |
L-Leucine | 1025 mg | 2050 mg | 1700 mg | 3400 mg |
Glycine | 850 mg | 1700 mg | 1425mg | 2850 mg |
L-Arginine hydrochloride | 675 mg | 1350 mg | 1125mg | 2250 mg |
L-Histidine hydrochloride monohydrate | 325 mg | 650 mg | 550 mg | 1100 mg |
Xylitol | 12500 mg | 25000 mg | 12500 mg | 25000 mg |
Tá dược vừa đủ | 250 ml | 500 ml | 250 ml | 500 ml |
Thuốc tham khảo:
MEKOAMIN S | ||
Mỗi 500 ml dung dịch có chứa: | ||
Amino Acid | …………………………. | 5% |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
MEKOAMIN | ||
Mỗi 500 ml dung dịch có chứa: | ||
Amino Acid | …………………………. | 3% |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Cung cấp protein nuôi cơ thể khi nguồn cung cấp qua đường ruột bất khả dụng hoặc không đủ.
Các trường hợp giảm protein huyết, suy dinh dưỡng, tiền và hậu phẫu.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng :
Dùng để truyền tĩnh mạch.
Tiêm truyền tĩnh mạch chậm.
Liều dùng:
Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Liều dùng được điều chỉnh theo nhu cầu của từng bệnh nhân về amino acid, chất điện giải và dịch cơ thể.
Liều trung bình hàng ngày ở người lớn: 16 – 20 ml/kg thể trọng/ngày.
4.3. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Bệnh nhân có dấu hiệu hoặc nguy cơ hôn mê gan.
Bệnh nhân suy thận nặng hoặc có nguy cơ nitơ– huyết.
Bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa amino acid, rối loạn chuyển hóa nước & chất điện giải.
Nhiễm toan nặng, suy tim sung huyết.
4.4 Thận trọng:
Bệnh nhân có bệnh gan, suy thận, bệnh tim mạch, nhiễm toan.
Người lớn tuổi, phụ nữ có thai.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không ảnh hưởng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Không có thông tin.
Thời kỳ cho con bú:
Không có thông tin.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Buồn nôn, nôn, ớn lạnh, nặng ngực, tim đập nhanh, sốt, nhức đầu, khó thở, nhiễm trùng tại nơi tiêm truyền có thể xảy ra.
Phản ứng quá mẫn: phát ban da hoặc các triệu chứng tương tự hiếm khi xuất hiện, nếu có phải ngưng dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn thường liên quan đến việc dùng không đúng liều và/hoặc tốc độ truyền. Các tác dụng không mong muốn xuất hiện thường không tiến triển và hồi phục khi ngừng truyền.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Thông tin trong các tài liệu cho thấy:
Sử dụng L-Tryptophan cùng với các thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có thể làm trầm trọng thêm các tác dụng phụ của các thuốc ức chế và tăng nguy cơ xuất hiện hội chứng serotonin.
L-Tryptophan làm giảm nồng độ trong máu của levodopa.
Có sự đối kháng giữa methionin với hiệu quả điều trị của levodopa trong hội chứng parkinson.
Thông báo cho bác sỹ các loại thuốc đang sử dụng để tránh các tương tác thuốc xảy ra.
4.9 Quá liều và xử trí:
Khi xảy ra trường hợp quá liều, đánh giá lại tình trạng bệnh nhân và áp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Mekoamin S là một dung dịch vô trùng chứa 11 amino acid (gồm các amino acid thiết yếu và không thiết yếu) và carbon hydrate (Xylitol).
Mekoamin S cung cấp protein cần thiết cho nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Tổng lượng amino acid: 5 g/ 100ml dung dịch Mekoamin S.
Cơ chế tác dụng:
Các amino acid được truyền qua đường tĩnh mạch đi vào lòng mạch và gia nhập vào quỹ vốn amino acid nội sinh tự do bên trong tế bào. Cả các amino acid nội sinh và ngoại sinh đều được dùng làm chất nền cho quá trình tổng hợp protein chức năng và cấu trúc của cơ thể.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
MEKOAMIN S 5% đi vào hệ thống tuần hoàn một cách nhanh chóng bằng đường tiêm truyền, phân bố ở tất cả các mô và bộ phận cơ thể. Thời gian bán hủy của các amino acid thay đổi từ 5 – 15 phút.
5.3. Hiệu quả lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4. Dữ liệu tiền lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Tá dược: Sodium metabisulphite, L – Cysteine monohydrochloride monohydrate, Sodium hydroxide, Nước cất pha tiêm.
6.2. Tương kỵ :
Do nguy cơ tăng nhiễm khuẩn và không tương hợp, dung dịch acid amin không nên trộn chung với các thuốc khác.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Chưa có thông tin.
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam
HDSD Thuốc Mekoamin S do Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. sản xuất (2016).
7. Người đăng tải /Tác giả:
Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.
Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM