Thông tin tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc Remos Anti-itch
Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng của Thuốc Remos Anti-itch (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)
1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Diphenhydramine + Glycyrhizinate + Isopropylmethylphenol + Lidocaine + Tocopherol
Phân loại: Thuốc kháng histamine H1. Thuốc da liễu dạng kết hợp.
Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC – (Over the counter drugs)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): S01GA51.
Biệt dược gốc:
Biệt dược: Remos Anti-itch
Hãng sản xuất : Công ty TNHH Rohto- Mentholatum (Việt Nam)
2. Dạng bào chế Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi da, Trong 10gram có chứa Lidocaine 200mg, Diphenhydramine 100mg, Dipotassium Glycyrrhizinate 100mg, Tocopherol Acetate 50mg, Isopropylmethylphenol 10mg.
Thuốc tham khảo:
REMOS ANTI-ITCH | ||
Mỗi gram gel có chứa: | ||
Lidocaine | …………………………. | 200 mg |
Diphenhydramine | …………………………. | 100 mg |
Glycyrrhizinate | …………………………. | 100 mg |
Tocopherol | …………………………. | 50 mg |
Isopropylmethylphenol | …………………………. | 10 mg |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Ngứa, vết côn trùng cắn, chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, mề đay, nổi ban, rôm sảy.
4.2. Liều dùng Cách dùng:
Cách dùng :
Dùng ngoài da.
Liều dùng:
Thoa một lượng gel vừa đủ lên vùng da cần trị liệu, vài lần trong ngày.
4.3. Chống chỉ định:
Không dùng cho người quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Không sử dụng chế phẩm lên vùng da quanh mắt, niêm mạc và vết thương hở.
4.4 Thận trọng:
Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng trong các trường hợp sau:
Đang theo một quá trình điều trị.
Gia đình hay bản thân có tiền căn dị ứng với các thành phần của thuốc.
Người có tiền sử dị ứng do thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Người đổ nhiều mồ hôi hoặc bị mưng mủ, sưng, viêm, chàm nặng.
Trước khi dùng thuốc, chú ý:
Trẻ em hay nhũ nhi dùng thuốc theo sự hướng dẫn của người lớn.
Chỉ dùng ngoài da. Không thoa lên vùng mắt, niêm mạc, vết thương hở. Nếu sản phẩm dây vào mắt hay vùng niêm mạc, nhanh chóng rửa sạch bằng nước hay nước ấm.
Không dùng thuốc đã quá hạn (được ghi trên bao bì).
Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong các trường hợp sau:
Thuốc gây ngứa, phát ban, sưng, đỏ da.
Tình trạng không cải thiện sau 5 – 6 ngày dùng thuốc.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không ảnh hưởng.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Chưa có nghiên cứu khi sử dụng trên phụ nữ có thai. Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng.
Thời kỳ cho con bú:
Chưa có nghiên cứu khi sử dụng trên phụ nữ cho con bú. Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Thuốc có thể gây ngứa, sưng, phát ban, đỏ da.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Không sử dụng các chế phẩm ngoài da khác trên cùng một vùng cần trị liệu. Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi sử dụng các chế phẩm khác trong cùng thời gian trị liệu.
4.9 Quá liều và xử trí:
Khi dùng quá liều có thể gây rất ngứa, phát ban, đỏ da. Nếu xảy ra, ngưng dùng thuốc và xin hướng dẫn của bác sĩ hay dược sĩ.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Remos Anti-Itch – dạng gel trong, thấm nhanh làm giảm các triệu chứng ngứa. Công thức phối hợp các hoạt chất chống ngứa, kháng viêm, kháng khuẩn và phục hồi da, giúp điều trị ngứa do dị ứng, rôm sảy, chàm, mề đay, côn trùng cắn.
Hoạt chất | Tác dụng | |
Lidocaine | Gây tê tại chỗ, giảm triệu chứng ngứa. | Chống ngứa |
Diphenhydramine | Kháng dị ứng. | Chống ngứa |
Dipotassium Glycyrrhizinate | Chống viêm, giảm đỏ sưng tấy. | Kháng viêm |
Isopropylmethylphenol | Diệt khuẩn, sát trùng, ngăn sự phát triển của vi khuẩn. | Kháng khuẩn |
Tocopherol Acetate | Kích thích sự phát triển của tế bào, tái tạo da. | Phục hồi da |
Cơ chế tác dụng:
Lidocaine: Gây tê tại chỗ, giảm triệu chứng ngứa.
Diphenhydramine: Kháng dị ứng.
Dipotassium Glycyrrhizinate: Chống viêm, giảm đỏ sưng tấy.
Isopropylmethylphenol: Diệt khuẩn, sát trùng, ngăn sự phát triển của vi khuẩn.
Tocopherol Acetate: Kích thích sự phát triển của tế bào, tái tạo da.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Chưa có báo cáo về sự hấp thu của thuốc khi nhỏ mắt.
5.3. Hiệu quả lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4. Dữ liệu tiền lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Tá dược: dl-Camphor, Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 40, 1,3-Butylene Glycol, Carboxyvinyl Polymer, Sodium Hyaluronate, Methylparaben, Butylparaben, Nước tinh khiết.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
HDSD Thuốc Remos Anti-itch do Công ty TNHH Rohto- Mentholatum (Việt Nam) sản xuất (2013).
7. Người đăng tải /Tác giả:
Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.
Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM