Thuốc Ivis Salty là thuốc gì ? Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Ivis Salty (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)
Nội dung chính
Toggle1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Sodium chloride (Natri clorid / NaCl)
Phân loại: Khoáng chất và chất điện giải. Dung dịch truyền, dung dịch sát khuẩn tại chỗ, dung dịch nhỏ mắt, nhỏ mũi.
Nhóm pháp lý: Thuốc uống, thuốc dùng ngoài, Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9% là thuốc không kê đơn OTC – (Over the counter drugs), các loại khác là thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine).
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): A12CA01, B05CB01, B05XA03.
Biệt dược gốc:
Biệt dược: Ivis Salty
Hãng sản xuất : Công ty cổ phần dược Hậu Giang
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt mũi 0,9%.
Thuốc tham khảo:
| IVIS SALTY | ||
| Mỗi chai nhỏ mắt 10 ml có chứa: | ||
| Natri clorid | …………………………. | 90 mg |
| Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |

3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Nhỏ mắt, mũi, tai bằng Ivis Salty hằng ngày giúp rửa sạch bụi bẩn, làm sạch dịch nhầy, chống khô mũi.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng :
Ivis Salty có thể dùng nhỏ mắt hoặc mũi.
Có thể kết hợp dùng tăm bông để lau sạch bụi bẩn ở hốc mũi, tai.
Dùng trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp chai.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc..
Liều dùng:
Nhỏ vào mắt, mũi, tai: 1 – 3 giọt x 1 – 3 lần/ ngày hoặc có thể nhiều hơn.
4.3. Chống chỉ định:
Chưa tìm thấy tài liệu
4.4 Thận trọng:
Đậy kín nắp sau khi dùng. Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc. Rửa sạch tay trước khi nhỏ thuốc.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: Miễn xếp loại
US FDA pregnancy category: C (đường uống) , loại khác : A
Thời kỳ mang thai:
Ivis Salty sử dụng được cho phụ nữ trong giai đoạn mang thai và phụ nữ trong giai đoạn cho con bú.
Thời kỳ cho con bú:
Ivis Salty sử dụng được cho phụ nữ trong giai đoạn mang thai và phụ nữ trong giai đoạn cho con bú.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Chưa tìm thấy tài liệu.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Nếu có một phản ứng có hại nào xảy ra, phải ngừng truyền thuốc ngay. Kiểm tra tình trạng người bệnh và điều trị thích hợp nếu cần.
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Chưa tìm thấy tài liệu.
4.9 Quá liều và xử trí:
Chưa tìm thấy tài liệu.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Ivis Salty chứa Natri clorid 0,9% là dung dịch đẳng trương, được sử dụng để nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai. Ivis Salty giúp rửa sạch bụi bẩn, chống khô mũi, nghẹt mũi, làm sạch tai.
Ivis Salty là nước muối sinh lý, an toàn cho người lớn và trẻ em kể cả trẻ sơ sinh..
Cơ chế tác dụng:
Dung dịch natri clorid 0,9% (đẳng trương) có áp suất thấm thấu xấp xỉ với dịch trong cơ thể. Natri là cation chính của dịch ngoại bào và có chức năng chủ yếu trong điều hoà sự phân bố nước, cân bằng nước, điện giải và áp suất thấm thấu của dịch cơ thể.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Chưa có thông tin.
5.3 Giải thích:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4 Thay thế thuốc :
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Nước cất.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Ở nhiệt độ không quá 30°C.
Đóng nắp lọ ngay sau khi dùng. Chỉ dùng trong 30 ngày sau khi mở nắp lọ.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam
Hoặc HDSD Thuốc.
7. Người đăng tải /Tác giả:
Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.
Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM