Thông tin tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc DilodinDHG
Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng của Thuốc DilodinDHG (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)
Nội dung chính
Toggle1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Diosmin + Hesperidin
Phân loại: Thuốc bảo vệ mạch máu, bền mạch, boiflavonoid. Dạng kết hợp
Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC – (Over the counter drugs)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): C05CA53.
Biệt dược gốc:
Biệt dược: DilodinDHG
Hãng sản xuất : Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 450mg, Các Flavonoid biểu thị bằng hesperidin 50mg
Thuốc tham khảo:
DILODINDHG | ||
Mỗi viên nén bao phim có chứa: | ||
Diosmin | …………………………. | 450 mg |
Hesperidin | …………………………. | 50 mg |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn.
Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết: đau chân, nặng chân, phù chân, giãn tĩnh mạch, sau viêm tĩnh mạch, vọp bẻ.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng :
Dùng uống. Chia làm 2 lần uống, trong các bữa ăn trưa và tối.
Liều dùng:
Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày, trong 4 ngày đầu; 4 viên/ngày, trong 3 ngày tiếp theo; sau đó uống liều duy trì 2 viên/ngày.
Bệnh trĩ mạn: 2 viên/ngày.
Suy tĩnh mạch (đau chân, nặng chân, phù chân, giãn tĩnh mạch, sau viêm tĩnh mạch, vọp bẻ (chuột rút)): 2 viên/ngày.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
4.3. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.
4.4 Thận trọng:
Chưa tìm thấy tài liệu.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category:NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Các nghiên cứu ở động vật cho thấy thuốc không có khả năng gây quái thai và cho đến nay không có một tác dụng xấu nào được ghi nhận. Chưa có số liệu vể khả năng thuốc có qua được sữa mẹ hay không. Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Thời kỳ cho con bú:
Các nghiên cứu ở động vật cho thấy thuốc không có khả năng gây quái thai và cho đến nay không có một tác dụng xấu nào được ghi nhận. Chưa có số liệu vể khả năng thuốc có qua được sữa mẹ hay không. Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Rối loạn tiêu hóa, hiếm gặp rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Chưa tìm thấy tài liệu.
4.9 Quá liều và xử trí:
Chưa tìm thấy tài liệu.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Thành phần chính của DilodinDHG là phân đoạn flavonoid tinh khiết (diosmin, hesperidin), dạng vi hạt, có tác dụng làm bền thành mạch. Thuốc tác dụng bằng cách ức chế men hyaluronidase, một loại enzym làm tăng tính thấm của mao mạch. Khi enzym này thừa thì gây hiện tượng xuất huyết dưới da.
DilodinDHG có tác dụng làm giảm tính căng giãn của tĩnh mạch, giảm ứ trệ ở tĩnh mạch, làm bình thường hóa tính thấm của mao mạch và tăng cường sức bền của mao mạch. DilodinDHG được dùng trong các trường hợp rối loạn chức năng tĩnh mạch, đặc biệt trong điều trị bệnh trĩ bằng phương pháp nội khoa.
Cơ chế tác dụng:
Thuốc tác dộng trên hệ thống tĩnh mạch bằng cách:
Trên tĩnh mạch: làm giảm sức căng và tình trạng ứ trệ của tĩnh mạch.
Trên tuần hoàn vi mạch: giúp bình thường hoá tính thấm mao mạch và tăng sức bền mao mạch.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Chưa có thông tin.
5.3. Hiệu quả lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4. Dữ liệu tiền lâm sàng:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Tinh bột mì, avicel, PVP, magnesi stearat, HPMC, PVA, PEG 6000, talc, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng vừa đủ 1 viên.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
HDSD Thuốc DilodinDHG do Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG sản xuất (2014).
7. Người đăng tải /Tác giả:
Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.
Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM