Theo NCDLS Người viết: Ds. Phạm Công Khanh – Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng Lời mở đầu: Bài viết các bạn sắp đọc sẽ là bài viết mở đầu cho một chuyên đề về khoa học bào chế thuốc có những khía cạnh liên quan đến thực hành của người dược sĩ lâm sàng. Chuyên […]
Category Archives: Bào Chế
Các công thức sản xuất bào chế và tài liệu tham khảo trong sản xuất thuốc
1.Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Paracetamol Phân loại: Thuốc giảm đau hạ sốt. Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): N02BE01. Brand name: Panadol, Generic : Paracetamol, Glotadol, Maxedo….. Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén chứa : Paracetamol […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Paracetamol Phân loại: Thuốc giảm đau hạ sốt. Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): N02BE01. Brand name: Efferalgan, Panadol, Perfalgan, Tylenol Generic : Caffeine + Paracetamol, Efferhasan, Glotadol, Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc và hàm […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Diphenhydramine Phân loại: Thuốc kháng histamin; chất đối kháng thụ thể histamin H1.. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): D04AA32, R06AA02. Brand name: Nautamine. Generic : Diphenhydramine, Dailycool; Dainakol; Dimedrol; Dimetex; […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Dimenhydrinate Phân loại: Thuốc kháng histamin H1, thế hệ thứ nhất. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): R06AA02. Brand name: Dramamine. Generic : Dimenhydrinate, Bestrip; Momvina; Phataumine; Stunarizin; Vomina 50 Dạng […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Diltiazem Phân loại: Thuốc chẹn kênh calci. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): C08DB01 Brand name: Cardizem, Dilacor XR, Dilt-XR, Diltia XT, Diltzac, Matzim LA, Taztia XT, Tiadylt ER, Tiazac. Generic […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Diclofenac Phân loại: Thuốc kháng viêm Non-steroid (NSAIDS). Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): M01AB05, M02AA15, S01BC03, D11AX18. Brand name: Cambia, Cataflam, Dyloject, Voltaren, Voltaren-XR, Zipsor, Zorvolex. Generic : Diclofenac , […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Captopril Phân loại: Thuốc ức chế men chuyển. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): C09AA01. Brand name: Capoten, Generic : Captopril, Bidipril; Calatec; Caporil; Captagim; Captarsan 25; Captogen Tab.; Captohexal 25; […]
Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Caffeine + Paracetamol Phân loại: Thuốc giảm đau hạ sốt dạng kết hợp. Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): N02BE01. Brand name: Panadol Extra. Generic : Caffeine + Paracetamol Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc và […]