Thông tin thuốc từ A đến Z
Các thông tin dưới đây đã được cung cấp để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn về thông tin thuốc cụ thể, được nhắm mục tiêu. Thông tin có sẵn cho cả người tiêu dùng và chuyên gia chăm sóc sức khỏe trên hơn 1000 loại thuốc theo toa và không kê đơn có sẵn.
Acrivastine
Thông tin chung của thuốc Acrivastine Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Acrivastine (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Acrivastine Phân loại: Thuốc kháng histamin H1. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn
Activated charcoal (Than hoạt)
1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Activated charcoal (Than hoạt) Phân loại: Thuốc giải độc. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): A07BA01. Brand name: Than hoạt. Generic : Activated charcoal (Than hoạt), Carbomint 2. Dạng bào chế – Hàm lượng: Dạng thuốc
Adalimumab
Thông tin chung của thuốc Adalimumab Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Adalimumab (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Adalimumab Phân loại: Thuốc ức chế miễn dịch, chất ức chế yếu tố
Adapalene
Thông tin chung của thuốc Adapalene Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Adapalene (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Adapalene Phân loại: Thuốc da liễu . Thuốc điều trị bệnh trứng cá.
Adefovir
1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Adefovir dipivoxil Phân loại: Thuốc kháng virus. Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): J05AF08. Brand name: Generic : Adefovir dipivoxil, Adefovir 10 mg,Adefovir A.T,Adefovir meyer,Adefovir Stada 10 mg,Adfiko,Afovix tab,Ambihep,Defoprox,Doadefo 10 mg,Dostem ,Hepfovir,Hepsera,Levirix,Meyertac,Pymefovir,SaVi Adefovir 10,Viradif 10,Virzaf, 2. Dạng
Ademetionine
Thông tin chung của thuốc Ademetionine Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Ademetionine (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Ademetionine Phân loại: Thuốc thông mật, tan sỏi mật Nhóm pháp lý: Thuốc
Adenosine
Thông tin chung của thuốc Adenosine Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Adenosine (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Adenosine Phân loại: Thuốc chống loạn nhịp tim. Thuốc giãn cơ. Nhóm pháp
Adenosine monophosphate (AMP hoặc Vitamin B8)
Thông tin chung của thuốc Adenosine monophosphate (AMP / Vitamin B8) Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Adenosine monophosphate (AMP / Vitamin B8) (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Adenosine monophosphate (AMP /
Adenosine triphosphate (ATP)
Thông tin chung của thuốc Adenosine triphosphate (ATP) Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Adenosine triphosphate (ATP) (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…) 1. Tên hoạt chất và biệt dược: Hoạt chất : Adenosine triphosphate (ATP) Phân loại: Thuốc chống loạn nhịp